Giáo án Làm quen chữ cái u, ư
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Làm quen chữ cái u, ư", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
giao_an_lam_quen_chu_cai_u_u.docx
Nội dung tài liệu: Giáo án Làm quen chữ cái u, ư
- GIÁO ÁN LÀM QUEN CHỮ CÁI U Ư Đối tượng: Trẻ 5-6 tuổi I.MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU: 1.Kiến thức: * Khoa học: Cấu tạo chữ u,ư. * Công nghệ: Cách sử dụng các dụng cụ, phương tiện tạo ra chữ u, ư: que kẽm, bút dạ, phấn, đất nặn, cát, hột hạt,cúc áo... * Kỹ thuật: Quy trình, các bước tạo ra chữ u, ư bằng nguyên vật liệu trẻ chọn. * Nghệ Thuật: Sắp xếp, sử dụng các nguyên vật liệu sáng tạo để trang trí tạo ra chữ u,ư đẹp mắt. * Toán học: Trẻ học số đếm, dài ngắn * Yêu cầu: - Trẻ nhớ tên gọi, cấu tạo và phát âm được chữ U, Ư - Sử dụng các nguyên liệu tạo hình các nét thành chữ U, Ư 2. Kỹ năng: + Trẻ nhớ tên gọi, cấu tạo và phát âm được chữ U, Ư + Rèn kỹ năng hoạt động nhóm cho trẻ + Biết sử dụng các kỹ năng tạo hình, các vật liệu để tạo ra chữ U, Ư: xếp, uốn cong, lăn dài... 3. Giáo dục - Trẻ tích cực, vui vẻ tham gia vào hoạt động. - Lấy cất đồ dùng đúng nơi quy định. II. CHUẨN BỊ VẬT LIỆU - Chữ cái bằng gỗ - Giấy A4, bút dạ, phấn, bảng... - Dây kẽm xù - Khay cát - Đất nặn
- - Cúc áo nhiều màu, hột hạt (ngô, đỗ) -Thẻ chữ , nét rời chữ U, Ư - Slide trò chơi - Video chữ cái mở đầu II. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG: Các bước Thời HĐ của học sinh HĐ của giáo viên lượng - Trẻ quan sát. - Cho trẻ xem video về 2 - Trả lời câu hỏi. bạn nhỏ U và Ư, xem xong - Thảo luận và đưa ra ý kiến video hỏi trẻ có biết 2 của mình. người bạn ấy là ai không? ( Đặt câu hỏi 5W1H): + Đây là ai? (chữ gì) + Chữ u/ ư có những nét 1. Gắn kết gì? + Con đã thấy chữ u/ư ở đâu rồi? - chúng mình cùng làm quen và tìm hiểu về 2 bạn nhé. - Trẻ cùng nhau về nhóm - Chúng mình đã từng thấy khám phá cấu tạo chữ. 2 bạn chữ cái đó ở đâu rồi? - Quan sát, ghép chữ từ các - Cô cho trẻ thẻ chữ U,Ư; nét rời các kiểu chữ in hoa, in chữ U,Ư bằng gỗ tách rời thường. phát âm tên chữ. chia trẻ về các nhóm để khám phá về cầu tạo của chữ u, ư - Cho trẻ xem chữ U,Ư ( 2. Khám CÁC KIỀU CHỮ: phá(khảo 7 phút THƯỜNG, HOA) và cách sát): phát âm. - Cô đặt các câu hỏi thăm dò, gợi mở, kích thích trẻ chia sẻ, khám phá, tìm kiếm, cho trẻ sử dụng các dụng cụ hỗ trợ và ghi chép lại:
- + Con đang khám phá chữ gì? + Chữ u/ư có mấy nét? đó là những nét gì? + Con phát âm chữ u/ư như - Chơi trò chơi thế nào? - Trò chơi: “ bạn gì biến mất" Cô tạo slide có dãy chữ trong đó có chữ U,Ư sau đó tạo hiệu ứng biến mất chữ U,Ư để trẻ đoán - Các nhóm thảo luận về ý tên. tưởng thực hiện thử thách tạo - Thử thách tạo hình chữ chữ U, Ư từ các nguyên liệu cái U, Ư từ các nguyên liệu khác nhau, khảo sát, khám khác nhau. phá các nguyên liệu. - Hỗ trợ đại diện nhóm chọn nguyên liệu. - Các nhóm trẻ lên chia sẻ ý - Cô đặt câu hỏi kích thích, kiến và hiểu biết của minh về gợi ý trẻ chia sẻ những điều chữ u.,ư ( cách phát âm, cấu trẻ đã khám phá được. tạo chữ), chữ thường và chữ - Cô tổng hợp ý kiến và hoa khác nhau thế nào? chia sẻ kiến thức cho trẻ về + Đặt các câu hỏi, thắc mắc hiện tượng gió. mà trẻ chưa giải đáp được. - Hỗ trợ trả lời, làm rõ 3. Giải thích 10 thông tin. (chia sẻ): phút - Cô sửa sai những bạn phát âm chưa đúng. - Trẻ chia sẻ về ý tưởng thực - Tạo thử thách tạo hình hiện thử thách của nhóm chữ u, ư từ các nguyên liệu mình. khác nhau. - Ghi nhận ý tưởng của trẻ 4. Áp dụng 10 - Các nhóm chọn nguyên vật Cô quan sát, động viên phút liệu đề tạo chữ U,Ư (cúc áo, khuyến khích, gợi ý trẻ kẽm xù, khay cát, bút...). - Trẻ chơi thực hiện, khuyến khích trẻ phát âm nhiều lần và nói lên cấu tạo chữ cái mình đang tạo hình..
- - Động viên, hỗ trợ các nhóm gặp khó khăn, chưa thực hiện được. - Trẻ trưng bày, chia sẻ sản - Cô hỏi trẻ ý tưởng sáng phẩm của mình với cô và các tạo tạo hình chữ u,ư. Cô quan sát, động viên bạn. khuyến khích trẻ thực hiện. - Đặt các câu hỏi đào sâu 5. Đánh giá kiến thức, và kích thích trẻ chia sẻ về cấu tạo và phát âm chữ u, ư. - Động viên, hỗ trợ những trẻ còn chưa thực hiện được. * Đánh giá trẻ hàng ngày (Đánh giá những vấn đề nổi bật về: Tình hình sức khỏe; trạng thái cảm xúc; thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức, kỹ năng của trẻ) Ưu điểm Hạn chế Cải thiện ................................................ ................................................ .............................. ................................................ ................................................ ........................... ............................................... ............................................... ........................... ................................................ ................................................ .............................. ................................................ ................................................ ........................... ............................................... ............................................... .......................... ................................................ ................................................ .............................. ................................................ ................................................ ........................... ............................................... ............................................... .............................. ................................................ ................................................ ........................... ................................................ ................................................ ........................... ............................................... ............................................... .............................. ................................................ ................................................ ........................... ................................................ ................................................ ........................... ............................................... ............................................... ..............................