Giáo án Làm quen chữ cái o - ô - ơ
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Làm quen chữ cái o - ô - ơ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
giao_an_lam_quen_chu_cai_o_o_o.docx
Nội dung tài liệu: Giáo án Làm quen chữ cái o - ô - ơ
- Làm quen chữ cái o-ô-ơ Hoạt Động Mục đích Chuẩn bị Hướng dẫn yêu cầu Hoạt động của cô HĐ của trẻ 1.Kiến 1: Ổn định tổ chức: thức: Cô cho trẻ hát bài hát: “Em đi Trẻ hát cùng Hoạt động Trẻ nhận mẫu giáo” cô và bạn học biết và phát Đồ dùng - Trò chuyện với trẻ LQCC âm đúng của cô: 2: Nội dung Làm quen chữ cái o, + Chữ *Làm quen chữ o: chữ cái o, ô, ơ. cái o, ô, ơ - Cô cho trẻ xem tranh vẽ “Quả Trẻ quan sát ô, ơ - Trẻ nhận để trẻ sờ bóng” biết đúng nét - Cô đọc từ dưới tranh Trẻ lắng chữ cái o, - Sau đó cô cho trẻ nhắc lại. nghe ô, ơ trong + 2 bức - Cô giới thiệu chữ o và phát âm. từ . tranh - Cô mời lớp, tổ, nhóm, cá nhân Trẻ phát âm - Trẻ phân ( Cháu phát âm . biệt được chào cô ạ; - Cô cho trẻ sờ và phát hiện các chữ cái o, cô giáo và nét của chữ o. ô, ơ theo các bạn ) + Chữ o có nét gì? Nét cong tròn đặc điểm, Đồ dùng - Cô phân tích nét của chữ o trên ạ cấu tạo nét. của trẻ: máy (chữ o có 1 nét cong tròn Trẻ lắng Mỗi trẻ 1 khép kín ) nghe rổ đựng - Ngoài chữ o in thường cô còn có đồ chơi chữ O in hoa và chữ o viết thường 2. Kĩ (dây .Vào lớp một các con sẽ được học . năng: điện,thẻ + Con có nhận xét gì về 3 kiểu Trẻ nhận xét Luyện chữ cái o, chữ này? phát âm, ô, ơ ) - Cô cho trẻ phát âm lại . Trẻ phát âm nhận biết, *Làm quen chữ ô, ơ tương tự phân biệt chữ o đúng chữ - So sánh chữ o- ô cái o, ô, ơ. + Giống nhau: Có 1 nét cong trong Trẻ trả lời khép kín. - Rèn kỹ + Khác nhau: chữ o không có mũ. năng so Chữ ô có mũ. sánh những - So sánh chữ ô – ơ đặc điểm
- giống và + Giống nhau: Có 1 nét cong tròn Trẻ lắng khác nhau khép kín. nghe giữa các + Khác nhau: chữ ô có dấu mũ ở chữ cái o, trên. ô, ơ. Chữ ơ có dấu móc ở bên phải. - Phát triển - Cho trẻ phát âm lại chữ o, ô, ơ. Trẻ phát âm khả năng + Vừa rồi cô cho các con làm quan sát, tư quen chữ cái gì? duy, ngôn - Sau đó, cho trẻ đếm có mấy chữ Trẻ đếm ngữ. cái? - Cô mời trẻ đứng dậy làm điệu Trẻ làm điệu bộ: o tròn như quả trứng gà, ô thì bộ đội nón, ơ thì thêm 3.Giáo dục râu. Trẻ tích *Trò chơi 1: “Bé khéo tay” cực tham - Cách chơi: Khi nghe cô phát âm Trẻ chơi trò gia hoạt chữ nào, trẻ chọn thẻ chữ cái hoặc chơi cùng cô động. các nét rời để tạo thành chữ theo và bạn - Giáo yêu cầu của cô .Trẻ xếp xong thì dục trẻ biết chỉ tay vào chữ cái vừa xếp và phát yêu trường, âm. yêu lớp, có +Lần 1: Cho trẻ xếp cái chữ cái ra ý thích giữ và phát âm gìn đồ +Lần 2: Cô cho trẻ chọn thẻ chữ dùng, đồ cái giơ lên. chơi. *Trò chơi 2: “Về đúng chữ cái dưới tranh” - Cô giới thiệu tên trò chơi, hướng Trẻ chơi trò dẫn cách chơi . chơi cùng cô - Cho trẻ chơi 2 - 3 lần và bạn 3.Kết thúc - Cô nhận xét - tuyên dương trẻ. - Cho trẻ hát bài “Ngày vui của Trẻ hát bé” và nghỉ.